icon menu
Đa tiền tệ

Multi-Currency (đa tiền tệ)

Đa tiền tệ là gì? Multi-currency (đa tiền tệ) trong Blixo là gì? Tính năng multi-currency này cung cấp cho người dùng một giải pháp thực hiện các giao dịch và quản lý tài chính với nhiều thể loại tiền tệ khác nhau một cách mượt mà và tối ưu. Multi-currency là một tính năng hỗ trợ đắc lực cho những cá nhân và doanh nghiệp đang vướng mắc trong vấn đề xử lý các giao dịch quốc tế, mang lại tính linh hoạt và tiện lợi đồng thời giảm đi sự phức tạp của việc chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị tiền tệ. Với việc hỗ trợ giải pháp đa tiền tệ, người dùng có thể dễ dàng theo dõi các chi phí hoá đơn, nhận thanh toán và thực hiện các hoạt động giao dịch tài chính xuyên biên giới một cách dễ dàng. Tóm lại, tính năng này giúp người dùng đơn giản hoá trong vấn đề thương mại toàn cầu và nâng cao khả năng quản lý tài chính một cách đa dạng.

Blixo hỗ trợ bao nhiêu đơn vị tiền tệ trên thế giới?

Blixo hỗ trợ tổng cộng 170 đơn vị tiền tệ trên toàn thế giới. Sau đây là danh sách những loại đơn vị tiền tệ được sử dụng trong Blixo:

  1. AED - United Arab Emirates Dirham
  2. AFN - Afghan Afghani
  3. ALL - Albanian Lek
  4. AMD - Armenian Dram
  5. ANG - Netherlands Antillean Guilder
  6. AOA - Angolan Kwanza
  7. ARS - Argentine Peso
  8. AUD - Australian Dollar
  9. AWG - Aruban Florin
  10. AZN - Azerbaijani Manat
  11. BAM - Bosnia-Herzegovina Convertible Mark
  12. BBD - Barbadian Dollar
  13. BDT - Bangladeshi Taka
  14. BGN - Bulgarian Lev
  15. BHD - Bahraini Dinar
  16. BIF - Burundian Franc
  17. BMD - Bermudan Dollar
  18. BND - Brunei Dollar
  19. BOB - Bolivian Boliviano
  20. BRL - Brazilian Real
  21. BSD - Bahamian Dollar
  22. BTC - Bitcoin
  23. BTN - Bhutanese Ngultrum
  24. BWP - Botswanan Pula
  25. BYN - Belarusian Ruble
  26. BZD - Belize Dollar
  27. CAD - Canadian Dollar
  28. CDF - Congolese Franc
  29. CHF - Swiss Franc
  30. CLF - Chilean Unit of Account (UF)
  31. CLP - Chilean Peso
  32. CNH - Chinese Yuan (Offshore)
  33. CNY - Chinese Yuan
  34. COP - Colombian Peso
  35. CRC - Costa Rican Colón
  36. CUC - Cuban Convertible Peso
  37. CUP - Cuban Peso
  38. CVE - Cape Verdean Escudo
  39. CZK - Czech Republic Koruna
  40. DJF - Djiboutian Franc
  41. DKK - Danish Krone
  42. DOP - Dominican Peso
  43. DZD - Algerian Dinar
  44. EGP - Egyptian Pound
  45. ERN - Eritrean Nakfa
  46. ETB - Ethiopian Birr
  47. EUR - Euro
  48. FJD - Fijian Dollar
  49. FKP - Falkland Islands Pound
  50. GBP - British Pound Sterling
  51. GEL - Georgian Lari
  52. GGP - Guernsey Pound
  53. GHS - Ghanaian Cedi
  54. GIP - Gibraltar Pound
  55. GMD - Gambian Dalasi
  56. GNF - Guinean Franc
  57. GTQ - Guatemalan Quetzal
  58. GYD - Guyanaese Dollar
  59. HKD - Hong Kong Dollar
  60. HNL - Honduran Lempira
  61. HRK - Croatian Kuna
  62. HTG - Haitian Gourde
  63. HUF - Hungarian Forint
  64. IDR - Indonesian Rupiah
  65. ILS - Israeli New Sheqel
  66. IMP - Manx pound
  67. INR - Indian Rupee
  68. IQD - Iraqi Dinar
  69. IRR - Iranian Rial
  70. ISK - Icelandic Króna
  71. JEP - Jersey Pound
  72. JMD - Jamaican Dollar
  73. JOD - Jordanian Dinar
  74. JPY - Japanese Yen
  75. KES - Kenyan Shilling
  76. KGS - Kyrgystani Som
  77. KHR - Cambodian Riel
  78. KMF - Comorian Franc
  79. KPW - North Korean Won
  80. KRW - South Korean Won
  81. KWD - Kuwaiti Dinar
  82. KYD - Cayman Islands Dollar
  83. KZT - Kazakhstani Tenge
  84. LAK - Laotian Kip
  85. LBP - Lebanese Pound
  86. LKR - Sri Lankan Rupee
  87. LRD - Liberian Dollar
  88. LSL - Lesotho Loti
  89. LYD - Libyan Dinar
  90. MAD - Moroccan Dirham
  91. MDL - Moldovan Leu
  92. MGA - Malagasy Ariary
  93. MKD - Macedonian Denar
  94. MMK - Myanma Kyat
  95. MNT - Mongolian Tugrik
  96. MOP - Macanese Pataca
  97. MRU - Mauritanian Ouguiya
  98. MUR - Mauritian Rupee
  99. MVR - Maldivian Rufiyaa
  100. MWK - Malawian Kwacha
  101. MXN - Mexican Peso
  102. MYR - Malaysian Ringgit
  103. MZN - Mozambican Metical
  104. NAD - Namibian Dollar
  105. NGN - Nigerian Naira
  106. NIO - Nicaraguan Córdoba
  107. NOK - Norwegian Krone
  108. NPR - Nepalese Rupee
  109. NZD - New Zealand Dollar
  110. OMR - Omani Rial
  111. PAB - Panamanian Balboa
  112. PEN - Peruvian Nuevo Sol
  113. PGK - Papua New Guinean Kina
  114. PHP - Philippine Peso
  115. PKR - Pakistani Rupee
  116. PLN - Polish Zloty
  117. PYG - Paraguayan Guarani
  118. QAR - Qatari Rial
  119. RON - Romanian Leu
  120. RSD - Serbian Dinar
  121. RUB - Russian Ruble
  122. RWF - Rwandan Franc
  123. SAR - Saudi Riyal
  124. SBD - Solomon Islands Dollar
  125. SCR - Seychellois Rupee
  126. SDG - Sudanese Pound
  127. SEK - Swedish Krona
  128. SGD - Singapore Dollar
  129. SHP - Saint Helena Pound
  130. SLL - Sierra Leonean Leone
  131. SOS - Somali Shilling
  132. SRD - Surinamese Dollar
  133. SSP - South Sudanese Pound
  134. STD - São Tomé and Príncipe Dobra (pre-2018)
  135. STN - São Tomé and Príncipe Dobra
  136. SVC - Salvadoran Colón
  137. SYP - Syrian Pound
  138. SZL - Swazi Lilangeni
  139. THB - Thai Baht
  140. TJS - Tajikistani Somoni
  141. TMT - Turkmenistani Manat
  142. TND - Tunisian Dinar
  143. TOP - Tongan Pa’anga
  144. TRY - Turkish Lira
  145. TTD - Trinidad and Tobago Dollar
  146. TWD - New Taiwan Dollar
  147. TZS - Tanzanian Shilling
  148. UAH - Ukrainian Hryvnia
  149. UGX - Ugandan Shilling
  150. USD - United States Dollar
  151. UYU - Uruguayan Peso
  152. UZS - Uzbekistan Som
  153. VEF - Venezuelan Bolívar Fuerte (Old)
  154. VES - Venezuelan Bolívar Soberano
  155. VND - Vietnamese Dong
  156. VUV - Vanuatu Vatu
  157. WST - Samoan Tala
  158. XAF - CFA Franc BEAC
  159. XAG - Silver Ounce
  160. XAU - Gold Ounce
  161. XCD - East Caribbean Dollar
  162. XDR - Special Drawing Rights
  163. XOF - CFA Franc BCEAO
  164. XPD - Palladium Ounce
  165. XPF - CFP Franc
  166. XPT - Platinum Ounce
  167. YER - Yemeni Rial
  168. ZAR - South African Rand
  169. ZMW - Zambian Kwacha
  170. ZWL - Zimbabwean Dollar

Thiết lập đa tiền tệ như thế nào trong Blixo

Tổng cộng có hai cách thức để thiết lập đa tiền tệ trong Blixo. Cách thứ nhất là truy cập vào Company Profile một cách trực tiếp thông qua hình đại diện hồ sơ cá nhân. Và cách thứ hai là truy cập thông qua phần Settings ở thanh menu bên trái.

Bắt đầu với cách thiết lập đầu tiên. Trước hết, hãy rê chuột vào hình đại diện hò sơ cá nhân nằm ở góc bên phải trên cùng và sau đó nhấp vào ‘Your Company’ để đi đến trang Company Profile.

Tiếp theo, nhấp vào phần ‘Localization’.

Tại đây, nhấp vào danh sách tiền tệ ở phần Currency để chọn đơn vị tiền tệ mong muốn.

Sau khi chọn xong, nhấp vào nút ‘Save’ để kích hoạt đơn vị tiền tệ đã chọn.

Hãy thử với cách thiết lập thứ hai đó là truy cập vào trang Company Profile thông qua phần Settings ở thanh menu bên trái.

Kéo lên phần ‘Business Settings’ và nhấp vào ‘Company’ để đi đến trang Company Profile.

Giống với cách làm đầu tiên bên trên, nhấp vào phần ‘Localization’.

Tiếp đến, nhấp vào danh sách tiền tệ ở phần Currency để chọn đơn vị tiền tệ mong muốn.

Sau khi chọn xong, nhấp vào nút ‘Save’ để kích hoạt đơn vị tiền tệ đã chọn.

Đa tiền tệ hoạt động như thế nào?

Đa tiền tệ là một tính năng vô cùng hữu ích đối với thương nhân toàn cầu. Sau khi đã hoàn tất các thiết lập theo hướng dẫn bên trên, tiền tệ được chọn sẽ ngay lập tức được kích hoạt. Tuy nhiên, hãy lưu ý để tránh nhầm lẫn, đơn vị tiền tệ được chọn sẽ đươc áp dụng cho những báo giá, hoá đơn, kế hoạch thanh toán hoá, ghi nợ, hoá đơn thanh toán theo định kỳ, thanh toán, báo cáo, giảm giá và những phần liên quan đến đơn vị tiền tệ. Tất cả các dữ liệu cũ liên quan đến đơn vị tiền tệ trước khi thay đổi sẽ không bị ảnh hưởng.

Ví dụ:

[8:00 AM]: John tạo một hoá đơn với đơn vị tiền tệ là dollar ($).

[9:00 AM]: John thay đổi đơn vị tiền tệ từ dollar ($) sang VietNamDong (VNĐ).

[10:00 AM]: John tạo một hoá đơn mới.

Lúc này, hoá đơn tạo lúc 10:00 AM sẽ được áp dụng đơn vị tiền tệ mới nhất là VNĐ.