Multi-Currency (đa tiền tệ)
Đa tiền tệ là gì? Multi-currency (đa tiền tệ) trong Blixo là gì? Tính năng multi-currency này cung cấp cho người dùng một giải pháp thực hiện các giao dịch và quản lý tài chính với nhiều thể loại tiền tệ khác nhau một cách mượt mà và tối ưu. Multi-currency là một tính năng hỗ trợ đắc lực cho những cá nhân và doanh nghiệp đang vướng mắc trong vấn đề xử lý các giao dịch quốc tế, mang lại tính linh hoạt và tiện lợi đồng thời giảm đi sự phức tạp của việc chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị tiền tệ. Với việc hỗ trợ giải pháp đa tiền tệ, người dùng có thể dễ dàng theo dõi các chi phí hoá đơn, nhận thanh toán và thực hiện các hoạt động giao dịch tài chính xuyên biên giới một cách dễ dàng. Tóm lại, tính năng này giúp người dùng đơn giản hoá trong vấn đề thương mại toàn cầu và nâng cao khả năng quản lý tài chính một cách đa dạng.
Blixo hỗ trợ bao nhiêu đơn vị tiền tệ trên thế giới?
Blixo hỗ trợ tổng cộng 170 đơn vị tiền tệ trên toàn thế giới. Sau đây là danh sách những loại đơn vị tiền tệ được sử dụng trong Blixo:
- AED - United Arab Emirates Dirham
- AFN - Afghan Afghani
- ALL - Albanian Lek
- AMD - Armenian Dram
- ANG - Netherlands Antillean Guilder
- AOA - Angolan Kwanza
- ARS - Argentine Peso
- AUD - Australian Dollar
- AWG - Aruban Florin
- AZN - Azerbaijani Manat
- BAM - Bosnia-Herzegovina Convertible Mark
- BBD - Barbadian Dollar
- BDT - Bangladeshi Taka
- BGN - Bulgarian Lev
- BHD - Bahraini Dinar
- BIF - Burundian Franc
- BMD - Bermudan Dollar
- BND - Brunei Dollar
- BOB - Bolivian Boliviano
- BRL - Brazilian Real
- BSD - Bahamian Dollar
- BTC - Bitcoin
- BTN - Bhutanese Ngultrum
- BWP - Botswanan Pula
- BYN - Belarusian Ruble
- BZD - Belize Dollar
- CAD - Canadian Dollar
- CDF - Congolese Franc
- CHF - Swiss Franc
- CLF - Chilean Unit of Account (UF)
- CLP - Chilean Peso
- CNH - Chinese Yuan (Offshore)
- CNY - Chinese Yuan
- COP - Colombian Peso
- CRC - Costa Rican Colón
- CUC - Cuban Convertible Peso
- CUP - Cuban Peso
- CVE - Cape Verdean Escudo
- CZK - Czech Republic Koruna
- DJF - Djiboutian Franc
- DKK - Danish Krone
- DOP - Dominican Peso
- DZD - Algerian Dinar
- EGP - Egyptian Pound
- ERN - Eritrean Nakfa
- ETB - Ethiopian Birr
- EUR - Euro
- FJD - Fijian Dollar
- FKP - Falkland Islands Pound
- GBP - British Pound Sterling
- GEL - Georgian Lari
- GGP - Guernsey Pound
- GHS - Ghanaian Cedi
- GIP - Gibraltar Pound
- GMD - Gambian Dalasi
- GNF - Guinean Franc
- GTQ - Guatemalan Quetzal
- GYD - Guyanaese Dollar
- HKD - Hong Kong Dollar
- HNL - Honduran Lempira
- HRK - Croatian Kuna
- HTG - Haitian Gourde
- HUF - Hungarian Forint
- IDR - Indonesian Rupiah
- ILS - Israeli New Sheqel
- IMP - Manx pound
- INR - Indian Rupee
- IQD - Iraqi Dinar
- IRR - Iranian Rial
- ISK - Icelandic Króna
- JEP - Jersey Pound
- JMD - Jamaican Dollar
- JOD - Jordanian Dinar
- JPY - Japanese Yen
- KES - Kenyan Shilling
- KGS - Kyrgystani Som
- KHR - Cambodian Riel
- KMF - Comorian Franc
- KPW - North Korean Won
- KRW - South Korean Won
- KWD - Kuwaiti Dinar
- KYD - Cayman Islands Dollar
- KZT - Kazakhstani Tenge
- LAK - Laotian Kip
- LBP - Lebanese Pound
- LKR - Sri Lankan Rupee
- LRD - Liberian Dollar
- LSL - Lesotho Loti
- LYD - Libyan Dinar
- MAD - Moroccan Dirham
- MDL - Moldovan Leu
- MGA - Malagasy Ariary
- MKD - Macedonian Denar
- MMK - Myanma Kyat
- MNT - Mongolian Tugrik
- MOP - Macanese Pataca
- MRU - Mauritanian Ouguiya
- MUR - Mauritian Rupee
- MVR - Maldivian Rufiyaa
- MWK - Malawian Kwacha
- MXN - Mexican Peso
- MYR - Malaysian Ringgit
- MZN - Mozambican Metical
- NAD - Namibian Dollar
- NGN - Nigerian Naira
- NIO - Nicaraguan Córdoba
- NOK - Norwegian Krone
- NPR - Nepalese Rupee
- NZD - New Zealand Dollar
- OMR - Omani Rial
- PAB - Panamanian Balboa
- PEN - Peruvian Nuevo Sol
- PGK - Papua New Guinean Kina
- PHP - Philippine Peso
- PKR - Pakistani Rupee
- PLN - Polish Zloty
- PYG - Paraguayan Guarani
- QAR - Qatari Rial
- RON - Romanian Leu
- RSD - Serbian Dinar
- RUB - Russian Ruble
- RWF - Rwandan Franc
- SAR - Saudi Riyal
- SBD - Solomon Islands Dollar
- SCR - Seychellois Rupee
- SDG - Sudanese Pound
- SEK - Swedish Krona
- SGD - Singapore Dollar
- SHP - Saint Helena Pound
- SLL - Sierra Leonean Leone
- SOS - Somali Shilling
- SRD - Surinamese Dollar
- SSP - South Sudanese Pound
- STD - São Tomé and Príncipe Dobra (pre-2018)
- STN - São Tomé and Príncipe Dobra
- SVC - Salvadoran Colón
- SYP - Syrian Pound
- SZL - Swazi Lilangeni
- THB - Thai Baht
- TJS - Tajikistani Somoni
- TMT - Turkmenistani Manat
- TND - Tunisian Dinar
- TOP - Tongan Pa’anga
- TRY - Turkish Lira
- TTD - Trinidad and Tobago Dollar
- TWD - New Taiwan Dollar
- TZS - Tanzanian Shilling
- UAH - Ukrainian Hryvnia
- UGX - Ugandan Shilling
- USD - United States Dollar
- UYU - Uruguayan Peso
- UZS - Uzbekistan Som
- VEF - Venezuelan Bolívar Fuerte (Old)
- VES - Venezuelan Bolívar Soberano
- VND - Vietnamese Dong
- VUV - Vanuatu Vatu
- WST - Samoan Tala
- XAF - CFA Franc BEAC
- XAG - Silver Ounce
- XAU - Gold Ounce
- XCD - East Caribbean Dollar
- XDR - Special Drawing Rights
- XOF - CFA Franc BCEAO
- XPD - Palladium Ounce
- XPF - CFP Franc
- XPT - Platinum Ounce
- YER - Yemeni Rial
- ZAR - South African Rand
- ZMW - Zambian Kwacha
- ZWL - Zimbabwean Dollar
Thiết lập đa tiền tệ như thế nào trong Blixo
Tổng cộng có hai cách thức để thiết lập đa tiền tệ trong Blixo. Cách thứ nhất là truy cập vào Company Profile một cách trực tiếp thông qua hình đại diện hồ sơ cá nhân. Và cách thứ hai là truy cập thông qua phần Settings ở thanh menu bên trái.
Bắt đầu với cách thiết lập đầu tiên. Trước hết, hãy rê chuột vào hình đại diện hò sơ cá nhân nằm ở góc bên phải trên cùng và sau đó nhấp vào ‘Your Company’ để đi đến trang Company Profile.
Tiếp theo, nhấp vào phần ‘Localization’.
Tại đây, nhấp vào danh sách tiền tệ ở phần Currency để chọn đơn vị tiền tệ mong muốn.
Sau khi chọn xong, nhấp vào nút ‘Save’ để kích hoạt đơn vị tiền tệ đã chọn.
Hãy thử với cách thiết lập thứ hai đó là truy cập vào trang Company Profile thông qua phần Settings ở thanh menu bên trái.
Kéo lên phần ‘Business Settings’ và nhấp vào ‘Company’ để đi đến trang Company Profile.
Giống với cách làm đầu tiên bên trên, nhấp vào phần ‘Localization’.
Tiếp đến, nhấp vào danh sách tiền tệ ở phần Currency để chọn đơn vị tiền tệ mong muốn.
Sau khi chọn xong, nhấp vào nút ‘Save’ để kích hoạt đơn vị tiền tệ đã chọn.
Đa tiền tệ hoạt động như thế nào?
Đa tiền tệ là một tính năng vô cùng hữu ích đối với thương nhân toàn cầu. Sau khi đã hoàn tất các thiết lập theo hướng dẫn bên trên, tiền tệ được chọn sẽ ngay lập tức được kích hoạt. Tuy nhiên, hãy lưu ý để tránh nhầm lẫn, đơn vị tiền tệ được chọn sẽ đươc áp dụng cho những báo giá, hoá đơn, kế hoạch thanh toán hoá, ghi nợ, hoá đơn thanh toán theo định kỳ, thanh toán, báo cáo, giảm giá và những phần liên quan đến đơn vị tiền tệ. Tất cả các dữ liệu cũ liên quan đến đơn vị tiền tệ trước khi thay đổi sẽ không bị ảnh hưởng.
Ví dụ:
[8:00 AM]: John tạo một hoá đơn với đơn vị tiền tệ là dollar ($).
[9:00 AM]: John thay đổi đơn vị tiền tệ từ dollar ($) sang VietNamDong (VNĐ).
[10:00 AM]: John tạo một hoá đơn mới.
Lúc này, hoá đơn tạo lúc 10:00 AM sẽ được áp dụng đơn vị tiền tệ mới nhất là VNĐ.